🔍
Search:
TIA MÁU
🌟
TIA MÁU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
피가 흐를 때 힘차게 내뻗는 줄기.
1
TIA MÁU:
Dòng máu phun mạnh khi chảy.
-
2
같은 핏줄로 이어지는 계통.
2
DÒNG MÁU, HUYẾT THỐNG:
Họ hàng có quan hệ máu mủ được tách ra từ cùng một tổ tiên.
🌟
TIA MÁU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
종이의 낱장.
1.
TRANG GIẤY:
Một trang của tờ giấy.
-
2.
(비유적으로) 핏기가 없는 창백한 얼굴빛.
2.
GIẤY:
(cách nói ẩn dụ) Sắc mặt trắng bệch không có tia máu.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
눈이나 우유의 빛깔과 같이 밝고 선명하게 희다.
1.
TRẮNG TINH, TRẮNG NGẦN:
Trắng sáng rõ như màu của tuyết hay sữa.
-
2.
춥거나 겁에 질려서 얼굴이 핏기가 없이 희다.
2.
TRẮNG BỢT, TRẮNG XANH:
Do lạnh hoặc sợ mà khuôn mặt trắng bệch không có tia máu.
-
3.
굉장히 많다.
3.
TRẮNG XOÁ:
Rất nhiều.
-
4.
잠들지 않고 밤을 지내다.
4.
TRẮNG ĐÊM:
Không ngủ và thức hết đêm.
-
Danh từ
-
1.
피부 속에 핏줄이 터져서 피가 엉긴 덩이.
1.
CỤC MÁU:
Cục do tia máu trong da vỡ ra và máu đọng lại.
-
2.
(비유적으로) 씻기지 않을 만큼 분하거나 억울한 일.
2.
CỤC MÁU, CỤC HẬN:
(cách nói ẩn dụ) Việc phẫn nộ hay oan ức tới mức không thể rửa sạch.